Ngành nghề cấm kinh doanh

Một trong những vấn đề quan trọng khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là lựa chọn ngành nghề kinh doanh phù hợp với mục tiêu của công ty và quy định của pháp luật. Dưới đây là các ngành nghề cấm kinh doanh tại Việt Nam.

Ngành nghề cấm kinh doanh 1
Lựa chọn ngành nghề kinh doanh phù hợp với mục tiêu của công ty và quy định của pháp luật

Cách chọn ngành nghề kinh doanh khi đăng ký thành lập doanh nghiệp

Theo quy định tại Điều 7 Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không cấm; có quyền chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh và chủ động điều chỉnh ngành, nghề kinh doanh.

Khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp phải có đủ và duy trì đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong suốt quá trình hoạt động.

Doanh nghiệp lựa chọn ngành kinh tế cấp 04 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam để đăng ký kinh doanh với Sở Kế hoạch và Đầu tư. Nếu doanh nghiệp muốn đăng ký ngành nghề chi tiết hơn ngành kinh tế cấp 04 thì doanh nghiệp lựa chọn một ngành kinh tế cấp 04 phù hợp với ngành nghề doanh nghiệp muốn đăng ký, sau đó ghi chi tiết ngành nghề mà doanh nghiệp muốn đăng ký dưới ngành kinh tế cấp 04 đó.

Thủ tục thay đổi ngành nghề kinh doanh

Trường hợp muốn thay đổi ngành, nghề đã đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh bao gồm các giấy tờ sau đây:

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký.

2. Nghị quyết/Quyết định và bản sao Biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần; Nghị quyết/Quyết định của chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH một thành viên về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh của công ty.

Trường hợp doanh nghiệp có yêu cầu, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cấp cho doanh nghiệp Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

Các ngành, nghề cấm kinh doanh tại Việt Nam

Theo quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư năm 2020, có 08 ngành nghề cấm kinh doanh tại Việt Nam, bao gồm:

1) Kinh doanh các chất ma túy quy định tại Phụ lục I của Luật Đầu tư 2020.

Phụ lục I

CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH

A. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này.

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
1Acetorphine3-O-acetyltetrahydro – 7 – α – (1 – hydroxyl – 1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine25333-77-1
2Acetyl-alpha– methylfenanylN- [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide101860-00-8
3Alphacetylmethadolα – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane17199-58-5
4Alpha-methylfentanylN- [1 –  – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide79704-88-4
5Beta-hydroxyfentanylN- [1- ( β – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide78995-10-5
6Beta-hydroxymethyl- 3-fentanylN- [1 – (β – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide78995-14-9
7DesomorphineDihydrodeoxymorphine427-00-9
8EtorphineTetrahydro – 7α – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine14521-96-1
9HeroineDiacetylmorphine561-27-3
10Ketobemidone4 – meta – hydroxyphenyl -1 – methyl – 4 – propionylpiperidine469-79-4
113-methylfentanylN- (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide42045-86-3
123 -methylthiofentanylN- [3 – methyl -1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide86052-04-2
13Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác(5α,6α) – 17 – Methyl – 7,8 – didehydro – 4,5 – epoxymorphinan – 3,6 – diol – bromomethane (1:1)125-23-5
14Para-fluorofentanyl4’ – fluoro – N-(1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide90736-23-5
15PEPAP1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate64-52-8
16ThiofentanylN – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – pipendyl] – 4 – propionanilide1165-22-6

B. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
17Brolamphetamine (DOB)2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine64638-07-9
18Cathinone(-) – α – aminopropiophenone71031-15-7
19DETN, N – diethyltryptamine7558-72-7
20Delta-9- tetrahydrocanabinol(6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol1972-08-3
21DMA(±) – 2,5 – dimethoxy – α – methylphenylethylamine2801-68-5
22DMHP3 – (1,2 – dimethylheptyl) -1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran32904-22-6
23DMTN, N – dimethyltryptamine61-50-7
24DOET(±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy – α – phenethylamine22004-32-6
25EticyclidineN- ethyl -1 – phenylcylohexylamine2201-15-2
26Etryptamine3 – (2 – aminobuty) indole2235-90-7
27MDMA(±) – N – α -dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine42542-10-9
28Mescalin3,4,5 – trimethoxyphenethylámine54-04-6
29Methcathinone2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one5650-44-2
304-methylaminorex(±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline3568-94-3
31MMDA(±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – α – methylphenylethylamine13674-05-0
32(+)-Lysergide (LSD)9,10 – didehydro -N, N- diethyl – 6 – methylergoline –  carboxamide50-37-3
33N-hydroxy MDA (MDOH)(±) – N– hydroxy – [α – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine74698-47-8
34N-ethyl MDA(±) N- ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine82801-81-8
35Parahexyl3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol117-51-1
36PMAp – methoxy – α – methylphenethylamine64-13-1
37Psilocine, Psilotsin– [2 – (dimetylamino) ethyl] indol — ol520-53-6
38Psilocybine3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate520-52-5
39Rolicyclidine1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine2201-39-0
40STP, DOM2,5 – dimethoxy – 4,α – dimethylphenethylamine15588-95-1
41Tenamfetamine (MDA)α – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine4764-17-4
42Tenocyclidine (TCP)1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine21500-98-1
43TMA(+) – 3,4,5 – trimethoxy – α – methylphenylethylamine1082-88-8

C. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
44MPPP1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester)13147-09-6

D. Các chất sau

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
45Can sa và các chế phẩm từ cần sa 8063-14-7
46Lá KhatLá cây Catha edulis 
47Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)  
2) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục II của Luật Đầu tư 2020

Phụ lục II

DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM

STTTên hóa chất theo tiếng ViệtTên hóa chất theo tiếng AnhMã HSMã số CAS
1Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates2931.00 
 Ví dụ:Example:  
 • Sarin: O- Isopropylmetyl phosphonofloridat• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluorid ate2931.9080107-44-8
 • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat2931.908096-64-0
2Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphoramidocyanidatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates2931.00 
 Ví dụ:Example:  
 Tabun:O-Ethyl N,N- dimetyl phosphoramidocyanidatTabun:O-Ethyl N,N- dimethyl phosphoramidocyanidate2931.908077-81-6
3Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc<C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr or i- Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts2930.90 
 Ví dụ:Example:  
 O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolatO-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate2930.909950782-69-9
4Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:Sulfur mustards:  
 •2- Cloroetylchlorometylsulfit• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide2930.90992625-76-5
 • Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulíit• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide2930.9099505-60-2
 • Bis (2-cloroetylthio) metan• Bis(2- chloroethylthio) methane2930.909963869-13-6
 • Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan• Sesquimustard: 1,2- Bis(2- chloroethylthio)ethane2930.90993563-36-8
 • 1,3-Bis (2- cloroetylthio) -n-propan• 1,3-Bis(2- chloroethylthio)-n- propane2930.909963905-10-2
 • 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan• 1,4-Bis(2- chloroethylthio)-n-butane2930.9099142868- 93-7
 • 1,5-Bis(2- cloroetylthio) -n-pentan• 1,5-Bis(2- chloroethylthio)-n-pentane2930.9099142868- 94-8
 • Bis (2- cloroetylthiometyl) ete• Bis(2- chloroethylthiomethyl)ether2930.909963918-90-1
 • Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether2930.909963918-89-8
5Các hợp chất Lewisit:Lewisites:  
 • Lewisit 1: 2- Clorovinyldicloroarsin• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine2931.9080541-25-3
 • Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine2931.908040334-69-8
 • Lewisit 3: Tris (2- chlorovinyl) arsin• Lewisite 3: Tris(2- chlorovinyl)arsine2931.908040334-70-1
6Hơi cay Nitơ:Nitrogen mustards:  
 •HN1:Bis(2- chloroethyl) etylamin•HN1:Bis(2- chloroethyl)ethylamine2921.1999538-07-8
 • HN2: Bis(2- chloroetyl) metylamin• HN2: Bis(2- chloroethyl) methylamine2921.199951-75-2
 •HN3:Tris(2- cloroetyl)amin•HN3:Tris(2- chloroethyl)amine2921.1999555-77-1
7SaxitoxinSaxitoxin3002.9035523-89-8
8RicinRicin3002.909009-86-3
9Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldifloritAlkyl (Me, Et, n-Pr or i- Pr) phosphonyldifluorides  
 Ví dụ:Example:  
 DF: MetylphosphonyldifloritDF: Methylphosphonyldlfluonde2931.9020676-99-3
10Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc<C 10, gồm cả cycloalkyl) 0-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) 0-2- dalkyl (Me, Et, n-Pr or i- Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts2931.00 
 Ví dụ:Example:  
 QL: O-Ethyl 0-2- diisopropylaminoetyl metylphosphonitQL: O-Ethyl 0-2- diisopropylaminoethyl methylphosphonite2931.908057856-11-8
11Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridatChlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate2931.90801445-76-7
12Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridatChlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate2931.90807040-57-5
13Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)2904100027176-87-0
14Amiăng crocidolitAsbestos crocidolite2524.10.0012001-28-4
15Amiăng amositAsbestos amosite2524.90.0012172-73-5
16Amiăng anthophyllitAsbestos anthophyllite2524.90.0017068-78-9 77536-67-5
17Amiăng actinolitAsbestos actinolite2524.90.0077536-66-4
18Amiăng tremolitAsbestos tremolite2524.90.0077536-68-6
3) Kinh doanh mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục III của Luật Đầu tư năm 2020.
Ngành nghề cấm kinh doanh 3
Ngành nghề cấm kinh doanh 5

Phụ lục III

DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I

DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

IA

STTTên Việt NamTên khoa học
 LỚP THÔNGPINOS ID A
 Họ Hoàng đànCupressaceae
1Bách vàngXanthocyparis vietnamensis
2Bách đài loanTaiwania cryptomerioides
3Hoàng đàn hữu liênCupressus tonkinensis
4Sa mộc dầuCunninghamia konishii
5Thông nướcGlyptostrobus pensilis
 Họ ThôngPinaceae
6Du sam đá vôiKeteleeria davidiana
7Vân sam fan si pangAbies delavayi subsp. fansipanensis
 Họ Hoàng liên gaiBerberidaceae
8Các loài Hoàng liên gai thuộc chi BerberisBerber is spp.
 Họ Mao lươngRanunculaceae
9Hoàng liên chân gàCoptis quinquesecta
10Hoàng liên bắcCoptis chinensis
 Họ Ngũ gia bìAraliaceae
11Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)Panax bipinnatifidus
12Tam thất hoangPanax stipuleanatus
 LỚP HÀNHLILIOPSIDA
 Họ lanOrchidaceae
13Lan kim tuyếnAnoectochilus setaceus
14Lan kim tuyếnAnoectochilus acaicaratus
15Lan kim tuyếnAnoectochiius calcareus
16Lan hài bóngPaphiopedilum vietnamense
17Lan hài vàngPaphiopedilum villosum
18Lan hài đài cuộnPaphiopedilum appletonianum
19Lan hài chaiPaphiopedilum callosum
20Lan hài râuPaphiopediium dianthum
21Lan hài hê lenPaphiopedilum helenae
22Lan hài henryPaphiopedilum henryanum
23Lan hài xanhPaphiopedilum maiipoense
24Lan hài chân tímPaphiopedilum tranlienianum
25Lan hài lôngPaphiopedilum hirsutissimum
26Lan hài hằngPaphiopedilum hangianum
27Lan hài đỏPaphiopedilum delenatii
28Lan hài trân châuPaphiopedilum emersonii
29Lan hài hồngPaphiopedilum micranthum
30Lan hài xuân cảnhPaphiopedilum canhii
31Lan hài tíaPaphiopedilum purpuratum
32Lan hài trần tuấnPaphiopedilum trantuanhii
33Lan hài đốmPaphiopedilum concolor
34Lan hài tam đảoPaphiopedilum gratrixianum
 LỚP NGỌC LANMAGNOLIOPSIDA
 Họ DầuDipterocarpaceae
35Chai lá congShorea falcata
36Kiền kiền phú quốcHopea pierrei
37Sao hình timHopea cordata
38Sao mạng cà náHopea reticulata
 Họ Ngũ gia bìAraliaceae
39Sâm ngọc linhPanax vietnamensis

IB

STTTên Việt NamTên khoa học
 LỚP THÚMAMMALIA
 BỘ LINH TRƯỞNGPRIMATES
1Cu li lớnNycticebus bengalensis
2Cu li nhỏNycticebus pygmaeus
3Chà vá chân đenPygathrix nigripes
4Chà vá chân nâuPygathrix nemaeus
5Chà vá chân xámPygathrix cinerea
6Voọc bạc đông dươngTrachypithecus germaini
7Voọc bạc trường sơnTrachypithecus margarita
8Voọc cát bàTrachypithecus poliocephalus
9Voọc đen má hắngTrachypithecus francoisi
10Voọc hà tĩnhTrachypithecus hatinhensis
11Voọc mông trắngTrachypithecus delacouri
12Voọc mũi hếchRhinopithecus avunculus
13Voọc xámTrachypithecus crepusculus
14Vượn cao vítNomascus nasutus
15Vượn đen tuyềnNomascus concolor
16Vượn má hungNomascus gabriellae
17Vượn má trangNomascus leucogenys
18Vượn má vàng trung bộNomascus annamensis
19Vượn sikiNomascus siki
 BỘ THÚ ĂN THỊTCARNIVORA
20Sói đỏ (Chó sói lửa)Cuon alpinus
21Gấu chóHelarctos malayanus
22Gấu ngựaUrsus thibetanus
23Rái cá lông mượtLutrogale perspicillata
24Rái cá thườngLutra lutra
25Rái cá vuốt béAonyx cinereus
26Rái cá lông mũiLutra sumatrana
27Cầy mựcArctictis binturong
28Cầy gấmPrionodon pardicolor
29Báo gấmNeofelis nebulosa
30Báo hoa maiPanthera pardus
31Beo lửaCatopuma temminckii
32Hổ đông dươngPanthera tigris corbetti
33Mèo cáPrionailurus viverrinus
34Mèo gấmPardofelis marmorata
 BỘ CÓ VÒIPROBOSCIDEA
35Voi châu áElephas maximus
 BỘ MÓNG GUỐC LẺPERISSODACTYLA
36Tế giác một sừngRhinoceros sondaicus
 BỘ MÓNG GUỐC CHẴNARTIODACTYLA
37Bò rừngBos javanicus
38Bò tótBos gaurus
39Hươu vàngAxis porcinus annamiticus
40Hươu xạMoschus berezovskii
41Mang lớnMegamuntiacus vuquangensis
42Mang trường sơnMuntiacus truongsonensis
43Nai cà tongRucervus eldii
44Sao laPseudoryx nghetinhensis
45Sơn dươngNaemorhedus milneedwardsii
 BỘ TÊ TÊPHOLIDOTA
46Tê tê javaManis javanica
47Tê tê vàngManis pentadactyla
 BỘ THỎ RỪNGLAGOMORPHA
48Thỏ vằnNesolagus timminsi
 LỚP CHIMAVES
 BỘ BỒ NÔNGPELECANIFORMES
49Bô nông chân xámPelecanus philippensis
50Cò thìaPlatalea minor
51Quắm cánh xanhPseudibis davisoni
52Quắm lớn (Cò quắm lớn)Thaumatibis gigantea
53Vạc hoaGorsachius magnificus
 BỘ CỔ RẮNSULIFORMES
54Cổ rắnAnhinga melanogaster
 BỘ BỒ NÔNGPELECANIFORMES
55Cò trắng trung quốcEgretta eulophotes
 BỘ HẠCCICONEFORMES
56Già đẫy nhỏLeptoptilos javanicus
57Hạc cổ trắngCiconia episcopus
58Hạc xámMycteria cinerea
 BỘ ƯNGACCIPITRIFORMES
59Đại bàng đầu nâuAquila heliaca
60Kền kền ấn độGyps indicus
61Kền kền ben ganGyps bengalensis
 BỘ CẮTFALCONIFORMES
62Cắt lớnFalco peregrinus
 BỘ CHOẮTCHARADRHFORMES
63Choắt lớn mỏ vàngTringa guttifer
 BỘ NGỖNGANSER1FORMES
64Ngan cánh trắngAsarcornis scutulata
 BỘ GÀGALLIFORMES
65Gà lôi lam mào trắngLophura edwardsi
66Gà lôi tíaTragopan temminckii
67Gả lôi trắngLophura nycthemera
68Gà số cổ hungArborophila davidi
69Gà tiền mặt đỏPolyplectron germaini
70Gà tiền mặt vàngPolyplectron bicaicaratum
71Trĩ saoRheinardia ocellata
 BỘ SẾUGRUIFORMES
72Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi)Grus antigone
 BỘ Ô TÁCOTIDIFORMES
73Ô tácHoubaropsis bengalensis
 BỘ BỒ CÂUCOLUMBIFORMES
74Bồ câu ni cô baCaloenas nicobarica
 BỘ HỒNG HOÀNGBucerotiformes
75Hồng hoàngBuceros bicornis
76Niệc cổ hungAceros nipalensis
77Niệc mỏ vằnRhyticeros undulatus
78Niệc nâuAnorrhinus austeni
 BỘ SẺPASSERRIFORMES
79Khướu ngọc linhTrochalopteron ngoclinhense
 LỚP BÒ SÁTREPTILIA
 BỘ CÓ VẢYSQUAMATA
80Tắc kè đuôi vàngCnemaspis psychedelica
81Thằn lằn cá sấuShinisaurus crocodilurus
82Kỳ đà vânVaranus nebulosus (Varanus bengalensis)
83Rắn hổ chúaOphiophagus hannah
 BỘ RÙATESTUDINES
84Rùa ba-ta-gua miền namBatagur affinis
85Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti)Cuora bourreti
86Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata)Cuora picturata
87Rùa hộp trán vàng miền bắcCuora galbinifrons
88Rùa trung bộMauremys annamensis
89Rùa đầu toPlatysternon megacephaium
90Giải sin-hoeRafetus swinhoei
91GiảiPelochelys cantorii
 BỘ CÁ SẤUCROCODILIA
92Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà)Crocodylus porosus
93Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm)Crocodylus siamensis

DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

NHÓM I

STTTên Việt NamTên khoa học
ILỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚMAMMALIAS
1Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa – Sousa chinensis)Delphinidae
2Họ cá heo chuột (tất cả các loài)Phocoenidae
3Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài)Platanistidae
4Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài)Balaenopteridae
5Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài)Ziphiidae
6Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài)Physeteridae
IILỚP CÁ XƯƠNGOSTEICHTHYES
7Cá chình munAnguilla bicolor
8Cá chình nhậtAnguilla japonica
9Cá cháy bắcTenualosareevesii
10Cá mòi đườngAlbulavulpes
11Cá đéIlishaelongata
12Cá thát lát khổng lồChitalalopis
13Cá anh vũSemilabeo obscurus
14Cá chép gốcProcyprismerus
15Cá hôCatlocarpiosiamensis
16Cá học tròBalantiocheilosambusticauda
17Cá lợ thân cao (Cá lợ)Cyprinus hyperdorsalis
18Cá lợ thân thấpCyprinus multitaeniata
19Cá măng giảLuciocyprinuslangsoni
20Cá mayGyrinocheilusaymonỉeri
21Cá mè huếChanodichthysflavpinnis
22Cá mơn (Cá rồng)Scleropagesformosus
23Cá pạo (Cá mị)Sinilabeograffeuilli
24Cá raiNeolisochilusbenasi
25Cá trốcAcrossocheilusannamensis
26Cá trữCyprinus dai
27Cá thơmPlecoglossusaltivelis
28Cá niết cúc phươngPterocryptiscucphuongensis
29Cá tra dầuPangasianodongigas
30Cá chen bầuOmpokbimaculatus
31Cá vồ cờPangasius sanitwongsei
32Cá sơn đàiOmpokmiostoma
33Cá bám đáGyrinocheiluspennocki
34Cá trê tốiClariasmeladerma
35Cá trê trắngClariasbatrachus
36Cá trèo đồiChana asiatica
37Cá bàng chài vân sóngCheilinusundulatus
38Cá dao cạoSolenostomus paradoxus
39Cá dây lưng gùCyttopsiscypho
40Cá kèn trung quốcAulostomuschinensis
41Cá mặt quỷScorpaenopsisdiabolus
42Cá mặt trăngMolamola
43Cá mặt trăng đuôi nhọnMasturuslanceolatus
44Cá nòng nọc nhật bảnAteleopus japonicus
45Cá ngựa nhậtHippocampus japonicus
46Cá đường (Cá sủ giấy)Otolithoidesbiauratus
47Cá kẽm chấm vàngPlectorhynchusflavomaculatus
48Cá kẽm mép vẩy đenPlectorhynchusgibbosus
49Cá song vân giunEpinephelusundulatostriatus
50Cá mó đầu uBolbometoponmuricatum
51Cá mú dẹtCromileptesaltivelis
52Cá mú chấm béPlectropomusleopardus
53Cá mú sọc trắngAnyperodonleucogramm icus
54Cá hoàng đếPomacanthus imperator
IIILỚP CÁ SỤNCHONDRICHTHYES
55Các loài cá đuối nạngMobula sp.
56Các loài cá đuối ó mặt quỷManta sp.
57Cá đuối quạtOkamejeikenojei
58Cá giống mõm trònRhinaancylostoma
59Cá mập đầu bạcCarcharhinus albimarginatus
60Cá mập đầu búa hình vỏ sòSphyrna lewini
61Cá mập đầu búa lớnSphyrna mokarran
62Cá mập đầu búa tronSphyrna zygaena
63Cá mập đầu vây trắngCarcharhinus longimanus
64Cá mập đốm đen đỉnh đuôiCarcharhinus melanopterus
65Cá mập hiềnCarcharhinus amblyrhynchoides
66Cá mập lơ cátCarcharhinus leucas
67Cá mập lụaCarcharhinus falciformis
68Cá mập trắng lớnCarcharodon carcharias
69Cá nhám lông nhungCephaloscylliwn umbratìle
70Cá nhám nâuEtmopterus lucifer
71Cá nhám nhu mìStegostomafasciatum
72Cá nhám rangRhinzoprionodonacutus
73Cá nhám thuLamna nasus
74Cá nhám thu/cá mập sâuPseudocarchariaskamoharai
75Cá nhám voiRhỉncodon typus
76Các loài cá đaoPristidae spp.
77Các loài cá mập đuôi dàiAlopias spp.
IVLỚP HAI MẢNH VỎBIVALVIA
78Trai bầu dục cánh cungMargaritanopsislaosensis
79Trai cóc dàyGibbosulacrassa
80Trai cóc hình láLamprotulablaisei
81Trai cóc nhẵnCuneopsisdemangei
82Trai cóc vuôngProtuniomessageri
83Trai mẫu sơnContradensfultoni
84Trai sông bằngPseudobaphiabanggiangensis
VLỚP CHÂN BỤNGGASTROPODA
85Các loài trai tai tượngTridacna spp.
86Họ ốc anh vũ (tất cả các loài)Nautilidae
87Ốc đụn cáiTectusniloticus
88Ốc đụn đựcTectuspyramis
89Ốc mút vệt nâuCremnoconchusm.es sageri
90Ốc sứ mắt trĩCypraeaargus
91Ốc tù vàCharoniatritonis
92Ốc xà cừTurbo marmoratus
VILỚP SAN HÔANTHOZOA
93Bộ san hô đá (tất cả các loài)Scleractinia
94Bộ san hô cứng (tất cả các loài)Stolonifera
95Bộ san hô đen (tất cảcác loài)Antipatharia
96Bộ san hô sừng (tất cả các loài)Gorgonacea
97Bộ san hô xanh (tất cả các loài)Helioporacea
VIINGÀNH DA GAIECHINODERMATA
98Cầu gai đáHeterocentrotusmammillatus
99Hải sâm hổ pháchThelenotaanax
100Hải sâm lựuThelenotaananas
101Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa)Actỉnopygamauritiana
102Hải sâm trắng (Hải sâm cát)Holothuria (Metriatyla) scabra
103Hải sâm vúMicrothelenobilis
VIIIGIỚI THỰC VẬTPLANTAE
104Cỏ nànHalophila beccarii
105Cỏ xoan đơnHalophila decipiens
106Cỏ lăn biểnSyringodiumizoetifolium
107Rong bắp súKappaphycus striatum
108Rong bong bóng đỏScinaiaboergesenii
109Rong câu chân vịtHydropuntiaeucheumoides
110Rong câu congGracilariaarcuata
111Rong câu dẹpGracilariatextorii
112Rong câu đỏGracilaria rubra
113Rong câu gậyGracilariablodgettii
114Rong chân vịt nhănCryptonemiaundulata
115Rong đông gai dàyHypneaboergesenii
116Rong đông saoHypneacornuta
117Rong hồng mạc nhănHalymeniadilatata
118Rong hồng mạc trơnHalymenỉamaculata
119Rong hồng vânBetaphycusgelatinum
120Rong hồng vân thỏiEucheuma arnoldii
121Rong kỳ lânKappaphycuscottonii
122Rong mơSargassum quinhonensis
123Rong mơ mềmSargassum tenerrimum
124Rong nhớtHelminthodadiaaustralis
125Rong sụn gaiEucheuma denticulatum
126Rong tóc tiênBangiafuscopurpurea

4) Kinh doanh mại dâm.

5) Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người.

6) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.

7) Kinh doanh pháo nổ.

8) Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.

Bạn cần tư vấn? Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ.

5/5 - (1 bình chọn)