Hotline:
Một trong những vấn đề quan trọng khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là lựa chọn ngành nghề kinh doanh phù hợp với mục tiêu của công ty và quy định của pháp luật. Dưới đây là các ngành nghề cấm kinh doanh tại Việt Nam.
Cách chọn ngành nghề kinh doanh khi đăng ký thành lập doanh nghiệp
Theo quy định tại Điều 7 Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không cấm; có quyền chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh và chủ động điều chỉnh ngành, nghề kinh doanh.
Khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp phải có đủ và duy trì đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong suốt quá trình hoạt động.
Doanh nghiệp lựa chọn ngành kinh tế cấp 04 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam để đăng ký kinh doanh với Sở Kế hoạch và Đầu tư. Nếu doanh nghiệp muốn đăng ký ngành nghề chi tiết hơn ngành kinh tế cấp 04 thì doanh nghiệp lựa chọn một ngành kinh tế cấp 04 phù hợp với ngành nghề doanh nghiệp muốn đăng ký, sau đó ghi chi tiết ngành nghề mà doanh nghiệp muốn đăng ký dưới ngành kinh tế cấp 04 đó.
Thủ tục thay đổi ngành nghề kinh doanh
Trường hợp muốn thay đổi ngành, nghề đã đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh bao gồm các giấy tờ sau đây:
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký.
2. Nghị quyết/Quyết định và bản sao Biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần; Nghị quyết/Quyết định của chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH một thành viên về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh của công ty.
Trường hợp doanh nghiệp có yêu cầu, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cấp cho doanh nghiệp Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Các ngành, nghề cấm kinh doanh tại Việt Nam
Theo quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư năm 2020, có 08 ngành nghề cấm kinh doanh tại Việt Nam, bao gồm:
1) Kinh doanh các chất ma túy quy định tại Phụ lục I của Luật Đầu tư 2020.
Phụ lục I
CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
A. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này.
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro – 7 – α – (1 – hydroxyl – 1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine | 25333-77-1 |
2 | Acetyl-alpha– methylfenanyl | N- [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide | 101860-00-8 |
3 | Alphacetylmethadol | α – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane | 17199-58-5 |
4 | Alpha-methylfentanyl | N- [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide | 79704-88-4 |
5 | Beta-hydroxyfentanyl | N- [1- ( β – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide | 78995-10-5 |
6 | Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl | N- [1 – (β – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide | 78995-14-9 |
7 | Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine | 427-00-9 |
8 | Etorphine | Tetrahydro – 7α – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine | 14521-96-1 |
9 | Heroine | Diacetylmorphine | 561-27-3 |
10 | Ketobemidone | 4 – meta – hydroxyphenyl -1 – methyl – 4 – propionylpiperidine | 469-79-4 |
11 | 3-methylfentanyl | N- (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide | 42045-86-3 |
12 | 3 -methylthiofentanyl | N- [3 – methyl -1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide | 86052-04-2 |
13 | Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5α,6α) – 17 – Methyl – 7,8 – didehydro – 4,5 – epoxymorphinan – 3,6 – diol – bromomethane (1:1) | 125-23-5 |
14 | Para-fluorofentanyl | 4’ – fluoro – N-(1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide | 90736-23-5 |
15 | PEPAP | 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate | 64-52-8 |
16 | Thiofentanyl | N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – pipendyl] – 4 – propionanilide | 1165-22-6 |
B. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
17 | Brolamphetamine (DOB) | 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine | 64638-07-9 |
18 | Cathinone | (-) – α – aminopropiophenone | 71031-15-7 |
19 | DET | N, N – diethyltryptamine | 7558-72-7 |
20 | Delta-9- tetrahydrocanabinol | (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol | 1972-08-3 |
21 | DMA | (±) – 2,5 – dimethoxy – α – methylphenylethylamine | 2801-68-5 |
22 | DMHP | 3 – (1,2 – dimethylheptyl) -1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran | 32904-22-6 |
23 | DMT | N, N – dimethyltryptamine | 61-50-7 |
24 | DOET | (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy – α – phenethylamine | 22004-32-6 |
25 | Eticyclidine | N- ethyl -1 – phenylcylohexylamine | 2201-15-2 |
26 | Etryptamine | 3 – (2 – aminobuty) indole | 2235-90-7 |
27 | MDMA | (±) – N – α -dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine | 42542-10-9 |
28 | Mescalin | 3,4,5 – trimethoxyphenethylámine | 54-04-6 |
29 | Methcathinone | 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one | 5650-44-2 |
30 | 4-methylaminorex | (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline | 3568-94-3 |
31 | MMDA | (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – α – methylphenylethylamine | 13674-05-0 |
32 | (+)-Lysergide (LSD) | 9,10 – didehydro -N, N- diethyl – 6 – methylergoline – 8β carboxamide | 50-37-3 |
33 | N-hydroxy MDA (MDOH) | (±) – N– hydroxy – [α – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine | 74698-47-8 |
34 | N-ethyl MDA | (±) N- ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine | 82801-81-8 |
35 | Parahexyl | 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol | 117-51-1 |
36 | PMA | p – methoxy – α – methylphenethylamine | 64-13-1 |
37 | Psilocine, Psilotsin | – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol — ol | 520-53-6 |
38 | Psilocybine | 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate | 520-52-5 |
39 | Rolicyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine | 2201-39-0 |
40 | STP, DOM | 2,5 – dimethoxy – 4,α – dimethylphenethylamine | 15588-95-1 |
41 | Tenamfetamine (MDA) | α – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine | 4764-17-4 |
42 | Tenocyclidine (TCP) | 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine | 21500-98-1 |
43 | TMA | (+) – 3,4,5 – trimethoxy – α – methylphenylethylamine | 1082-88-8 |
C. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
44 | MPPP | 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester) | 13147-09-6 |
D. Các chất sau
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
45 | Can sa và các chế phẩm từ cần sa | 8063-14-7 | |
46 | Lá Khat | Lá cây Catha edulis | |
47 | Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) |
2) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục II của Luật Đầu tư 2020
Phụ lục II
DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã HS | Mã số CAS |
1 | Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridat | O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates | 2931.00 | |
Ví dụ: | Example: | |||
• Sarin: O- Isopropylmetyl phosphonofloridat | • Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluorid ate | 2931.9080 | 107-44-8 | |
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat | • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat | 2931.9080 | 96-64-0 | |
2 | Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphoramidocyanidat | O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates | 2931.00 | |
Ví dụ: | Example: | |||
Tabun:O-Ethyl N,N- dimetyl phosphoramidocyanidat | Tabun:O-Ethyl N,N- dimethyl phosphoramidocyanidate | 2931.9080 | 77-81-6 | |
3 | Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc<C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr or i- Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts | 2930.90 | |
Ví dụ: | Example: | |||
O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat | O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate | 2930.9099 | 50782-69-9 | |
4 | Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: | Sulfur mustards: | ||
•2- Cloroetylchlorometylsulfit | • 2-Chloroethyl chloromethylsulfide | 2930.9099 | 2625-76-5 | |
• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulíit | • Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide | 2930.9099 | 505-60-2 | |
• Bis (2-cloroetylthio) metan | • Bis(2- chloroethylthio) methane | 2930.9099 | 63869-13-6 | |
• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan | • Sesquimustard: 1,2- Bis(2- chloroethylthio)ethane | 2930.9099 | 3563-36-8 | |
• 1,3-Bis (2- cloroetylthio) -n-propan | • 1,3-Bis(2- chloroethylthio)-n- propane | 2930.9099 | 63905-10-2 | |
• 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan | • 1,4-Bis(2- chloroethylthio)-n-butane | 2930.9099 | 142868- 93-7 | |
• 1,5-Bis(2- cloroetylthio) -n-pentan | • 1,5-Bis(2- chloroethylthio)-n-pentane | 2930.9099 | 142868- 94-8 | |
• Bis (2- cloroetylthiometyl) ete | • Bis(2- chloroethylthiomethyl)ether | 2930.9099 | 63918-90-1 | |
• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete | • O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether | 2930.9099 | 63918-89-8 | |
5 | Các hợp chất Lewisit: | Lewisites: | ||
• Lewisit 1: 2- Clorovinyldicloroarsin | • Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine | 2931.9080 | 541-25-3 | |
• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin | • Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine | 2931.9080 | 40334-69-8 | |
• Lewisit 3: Tris (2- chlorovinyl) arsin | • Lewisite 3: Tris(2- chlorovinyl)arsine | 2931.9080 | 40334-70-1 | |
6 | Hơi cay Nitơ: | Nitrogen mustards: | ||
•HN1:Bis(2- chloroethyl) etylamin | •HN1:Bis(2- chloroethyl)ethylamine | 2921.1999 | 538-07-8 | |
• HN2: Bis(2- chloroetyl) metylamin | • HN2: Bis(2- chloroethyl) methylamine | 2921.1999 | 51-75-2 | |
•HN3:Tris(2- cloroetyl)amin | •HN3:Tris(2- chloroethyl)amine | 2921.1999 | 555-77-1 | |
7 | Saxitoxin | Saxitoxin | 3002.90 | 35523-89-8 |
8 | Ricin | Ricin | 3002.90 | 9009-86-3 |
9 | Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit | Alkyl (Me, Et, n-Pr or i- Pr) phosphonyldifluorides | ||
Ví dụ: | Example: | |||
DF: Metylphosphonyldiflorit | DF: Methylphosphonyldlfluonde | 2931.9020 | 676-99-3 | |
10 | Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc<C 10, gồm cả cycloalkyl) 0-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) 0-2- dalkyl (Me, Et, n-Pr or i- Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts | 2931.00 | |
Ví dụ: | Example: | |||
QL: O-Ethyl 0-2- diisopropylaminoetyl metylphosphonit | QL: O-Ethyl 0-2- diisopropylaminoethyl methylphosphonite | 2931.9080 | 57856-11-8 | |
11 | Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat | Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate | 2931.9080 | 1445-76-7 |
12 | Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat | Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate | 2931.9080 | 7040-57-5 |
13 | Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA) | Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) | 29041000 | 27176-87-0 |
14 | Amiăng crocidolit | Asbestos crocidolite | 2524.10.00 | 12001-28-4 |
15 | Amiăng amosit | Asbestos amosite | 2524.90.00 | 12172-73-5 |
16 | Amiăng anthophyllit | Asbestos anthophyllite | 2524.90.00 | 17068-78-9 77536-67-5 |
17 | Amiăng actinolit | Asbestos actinolite | 2524.90.00 | 77536-66-4 |
18 | Amiăng tremolit | Asbestos tremolite | 2524.90.00 | 77536-68-6 |
3) Kinh doanh mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục III của Luật Đầu tư năm 2020.
Phụ lục III
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
IA
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP THÔNG | PINOS ID A | |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
1 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
2 | Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
3 | Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
4 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
Họ Thông | Pinaceae | |
6 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 | Vân sam fan si pang | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
8 | Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berber is spp. |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
9 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
10 | Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
11 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
12 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
LỚP HÀNH | LILIOPSIDA | |
Họ lan | Orchidaceae | |
13 | Lan kim tuyến | Anoectochilus setaceus |
14 | Lan kim tuyến | Anoectochilus acaicaratus |
15 | Lan kim tuyến | Anoectochiius calcareus |
16 | Lan hài bóng | Paphiopedilum vietnamense |
17 | Lan hài vàng | Paphiopedilum villosum |
18 | Lan hài đài cuộn | Paphiopedilum appletonianum |
19 | Lan hài chai | Paphiopedilum callosum |
20 | Lan hài râu | Paphiopediium dianthum |
21 | Lan hài hê len | Paphiopedilum helenae |
22 | Lan hài henry | Paphiopedilum henryanum |
23 | Lan hài xanh | Paphiopedilum maiipoense |
24 | Lan hài chân tím | Paphiopedilum tranlienianum |
25 | Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
26 | Lan hài hằng | Paphiopedilum hangianum |
27 | Lan hài đỏ | Paphiopedilum delenatii |
28 | Lan hài trân châu | Paphiopedilum emersonii |
29 | Lan hài hồng | Paphiopedilum micranthum |
30 | Lan hài xuân cảnh | Paphiopedilum canhii |
31 | Lan hài tía | Paphiopedilum purpuratum |
32 | Lan hài trần tuấn | Paphiopedilum trantuanhii |
33 | Lan hài đốm | Paphiopedilum concolor |
34 | Lan hài tam đảo | Paphiopedilum gratrixianum |
LỚP NGỌC LAN | MAGNOLIOPSIDA | |
Họ Dầu | Dipterocarpaceae | |
35 | Chai lá cong | Shorea falcata |
36 | Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
37 | Sao hình tim | Hopea cordata |
38 | Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
39 | Sâm ngọc linh | Panax vietnamensis |
IB
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP THÚ | MAMMALIA | |
BỘ LINH TRƯỞNG | PRIMATES | |
1 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
2 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
3 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
4 | Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus |
5 | Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
6 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
7 | Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
8 | Voọc cát bà | Trachypithecus poliocephalus |
9 | Voọc đen má hắng | Trachypithecus francoisi |
10 | Voọc hà tĩnh | Trachypithecus hatinhensis |
11 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
12 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 | Voọc xám | Trachypithecus crepusculus |
14 | Vượn cao vít | Nomascus nasutus |
15 | Vượn đen tuyền | Nomascus concolor |
16 | Vượn má hung | Nomascus gabriellae |
17 | Vượn má trang | Nomascus leucogenys |
18 | Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis |
19 | Vượn siki | Nomascus siki |
BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
20 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
21 | Gấu chó | Helarctos malayanus |
22 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus |
23 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
24 | Rái cá thường | Lutra lutra |
25 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
26 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
27 | Cầy mực | Arctictis binturong |
28 | Cầy gấm | Prionodon pardicolor |
29 | Báo gấm | Neofelis nebulosa |
30 | Báo hoa mai | Panthera pardus |
31 | Beo lửa | Catopuma temminckii |
32 | Hổ đông dương | Panthera tigris corbetti |
33 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
34 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | |
35 | Voi châu á | Elephas maximus |
BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | |
36 | Tế giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA | |
37 | Bò rừng | Bos javanicus |
38 | Bò tót | Bos gaurus |
39 | Hươu vàng | Axis porcinus annamiticus |
40 | Hươu xạ | Moschus berezovskii |
41 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
42 | Mang trường sơn | Muntiacus truongsonensis |
43 | Nai cà tong | Rucervus eldii |
44 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
45 | Sơn dương | Naemorhedus milneedwardsii |
BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | |
46 | Tê tê java | Manis javanica |
47 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | |
48 | Thỏ vằn | Nesolagus timminsi |
LỚP CHIM | AVES | |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
49 | Bô nông chân xám | Pelecanus philippensis |
50 | Cò thìa | Platalea minor |
51 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni |
52 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
53 | Vạc hoa | Gorsachius magnificus |
BỘ CỔ RẮN | SULIFORMES | |
54 | Cổ rắn | Anhinga melanogaster |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
55 | Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes |
BỘ HẠC | CICONEFORMES | |
56 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
57 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
58 | Hạc xám | Mycteria cinerea |
BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
59 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
60 | Kền kền ấn độ | Gyps indicus |
61 | Kền kền ben gan | Gyps bengalensis |
BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
62 | Cắt lớn | Falco peregrinus |
BỘ CHOẮT | CHARADRHFORMES | |
63 | Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer |
BỘ NGỖNG | ANSER1FORMES | |
64 | Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata |
BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
65 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi |
66 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
67 | Gả lôi trắng | Lophura nycthemera |
68 | Gà số cổ hung | Arborophila davidi |
69 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
70 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicaicaratum |
71 | Trĩ sao | Rheinardia ocellata |
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
72 | Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi) | Grus antigone |
BỘ Ô TÁC | OTIDIFORMES | |
73 | Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
74 | Bồ câu ni cô ba | Caloenas nicobarica |
BỘ HỒNG HOÀNG | Bucerotiformes | |
75 | Hồng hoàng | Buceros bicornis |
76 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
77 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus |
78 | Niệc nâu | Anorrhinus austeni |
BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
79 | Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
80 | Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica |
81 | Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus |
82 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
84 | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis |
85 | Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) | Cuora bourreti |
86 | Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) | Cuora picturata |
87 | Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons |
88 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
89 | Rùa đầu to | Platysternon megacephaium |
90 | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
91 | Giải | Pelochelys cantorii |
BỘ CÁ SẤU | CROCODILIA | |
92 | Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus |
93 | Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis |
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
I | LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | MAMMALIAS |
1 | Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa – Sousa chinensis) | Delphinidae |
2 | Họ cá heo chuột (tất cả các loài) | Phocoenidae |
3 | Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) | Platanistidae |
4 | Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) | Balaenopteridae |
5 | Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) | Ziphiidae |
6 | Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) | Physeteridae |
II | LỚP CÁ XƯƠNG | OSTEICHTHYES |
7 | Cá chình mun | Anguilla bicolor |
8 | Cá chình nhật | Anguilla japonica |
9 | Cá cháy bắc | Tenualosareevesii |
10 | Cá mòi đường | Albulavulpes |
11 | Cá đé | Ilishaelongata |
12 | Cá thát lát khổng lồ | Chitalalopis |
13 | Cá anh vũ | Semilabeo obscurus |
14 | Cá chép gốc | Procyprismerus |
15 | Cá hô | Catlocarpiosiamensis |
16 | Cá học trò | Balantiocheilosambusticauda |
17 | Cá lợ thân cao (Cá lợ) | Cyprinus hyperdorsalis |
18 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata |
19 | Cá măng giả | Luciocyprinuslangsoni |
20 | Cá may | Gyrinocheilusaymonỉeri |
21 | Cá mè huế | Chanodichthysflavpinnis |
22 | Cá mơn (Cá rồng) | Scleropagesformosus |
23 | Cá pạo (Cá mị) | Sinilabeograffeuilli |
24 | Cá rai | Neolisochilusbenasi |
25 | Cá trốc | Acrossocheilusannamensis |
26 | Cá trữ | Cyprinus dai |
27 | Cá thơm | Plecoglossusaltivelis |
28 | Cá niết cúc phương | Pterocryptiscucphuongensis |
29 | Cá tra dầu | Pangasianodongigas |
30 | Cá chen bầu | Ompokbimaculatus |
31 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei |
32 | Cá sơn đài | Ompokmiostoma |
33 | Cá bám đá | Gyrinocheiluspennocki |
34 | Cá trê tối | Clariasmeladerma |
35 | Cá trê trắng | Clariasbatrachus |
36 | Cá trèo đồi | Chana asiatica |
37 | Cá bàng chài vân sóng | Cheilinusundulatus |
38 | Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus |
39 | Cá dây lưng gù | Cyttopsiscypho |
40 | Cá kèn trung quốc | Aulostomuschinensis |
41 | Cá mặt quỷ | Scorpaenopsisdiabolus |
42 | Cá mặt trăng | Molamola |
43 | Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturuslanceolatus |
44 | Cá nòng nọc nhật bản | Ateleopus japonicus |
45 | Cá ngựa nhật | Hippocampus japonicus |
46 | Cá đường (Cá sủ giấy) | Otolithoidesbiauratus |
47 | Cá kẽm chấm vàng | Plectorhynchusflavomaculatus |
48 | Cá kẽm mép vẩy đen | Plectorhynchusgibbosus |
49 | Cá song vân giun | Epinephelusundulatostriatus |
50 | Cá mó đầu u | Bolbometoponmuricatum |
51 | Cá mú dẹt | Cromileptesaltivelis |
52 | Cá mú chấm bé | Plectropomusleopardus |
53 | Cá mú sọc trắng | Anyperodonleucogramm icus |
54 | Cá hoàng đế | Pomacanthus imperator |
III | LỚP CÁ SỤN | CHONDRICHTHYES |
55 | Các loài cá đuối nạng | Mobula sp. |
56 | Các loài cá đuối ó mặt quỷ | Manta sp. |
57 | Cá đuối quạt | Okamejeikenojei |
58 | Cá giống mõm tròn | Rhinaancylostoma |
59 | Cá mập đầu bạc | Carcharhinus albimarginatus |
60 | Cá mập đầu búa hình vỏ sò | Sphyrna lewini |
61 | Cá mập đầu búa lớn | Sphyrna mokarran |
62 | Cá mập đầu búa tron | Sphyrna zygaena |
63 | Cá mập đầu vây trắng | Carcharhinus longimanus |
64 | Cá mập đốm đen đỉnh đuôi | Carcharhinus melanopterus |
65 | Cá mập hiền | Carcharhinus amblyrhynchoides |
66 | Cá mập lơ cát | Carcharhinus leucas |
67 | Cá mập lụa | Carcharhinus falciformis |
68 | Cá mập trắng lớn | Carcharodon carcharias |
69 | Cá nhám lông nhung | Cephaloscylliwn umbratìle |
70 | Cá nhám nâu | Etmopterus lucifer |
71 | Cá nhám nhu mì | Stegostomafasciatum |
72 | Cá nhám rang | Rhinzoprionodonacutus |
73 | Cá nhám thu | Lamna nasus |
74 | Cá nhám thu/cá mập sâu | Pseudocarchariaskamoharai |
75 | Cá nhám voi | Rhỉncodon typus |
76 | Các loài cá đao | Pristidae spp. |
77 | Các loài cá mập đuôi dài | Alopias spp. |
IV | LỚP HAI MẢNH VỎ | BIVALVIA |
78 | Trai bầu dục cánh cung | Margaritanopsislaosensis |
79 | Trai cóc dày | Gibbosulacrassa |
80 | Trai cóc hình lá | Lamprotulablaisei |
81 | Trai cóc nhẵn | Cuneopsisdemangei |
82 | Trai cóc vuông | Protuniomessageri |
83 | Trai mẫu sơn | Contradensfultoni |
84 | Trai sông bằng | Pseudobaphiabanggiangensis |
V | LỚP CHÂN BỤNG | GASTROPODA |
85 | Các loài trai tai tượng | Tridacna spp. |
86 | Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) | Nautilidae |
87 | Ốc đụn cái | Tectusniloticus |
88 | Ốc đụn đực | Tectuspyramis |
89 | Ốc mút vệt nâu | Cremnoconchusm.es sageri |
90 | Ốc sứ mắt trĩ | Cypraeaargus |
91 | Ốc tù và | Charoniatritonis |
92 | Ốc xà cừ | Turbo marmoratus |
VI | LỚP SAN HÔ | ANTHOZOA |
93 | Bộ san hô đá (tất cả các loài) | Scleractinia |
94 | Bộ san hô cứng (tất cả các loài) | Stolonifera |
95 | Bộ san hô đen (tất cảcác loài) | Antipatharia |
96 | Bộ san hô sừng (tất cả các loài) | Gorgonacea |
97 | Bộ san hô xanh (tất cả các loài) | Helioporacea |
VII | NGÀNH DA GAI | ECHINODERMATA |
98 | Cầu gai đá | Heterocentrotusmammillatus |
99 | Hải sâm hổ phách | Thelenotaanax |
100 | Hải sâm lựu | Thelenotaananas |
101 | Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) | Actỉnopygamauritiana |
102 | Hải sâm trắng (Hải sâm cát) | Holothuria (Metriatyla) scabra |
103 | Hải sâm vú | Microthelenobilis |
VIII | GIỚI THỰC VẬT | PLANTAE |
104 | Cỏ nàn | Halophila beccarii |
105 | Cỏ xoan đơn | Halophila decipiens |
106 | Cỏ lăn biển | Syringodiumizoetifolium |
107 | Rong bắp sú | Kappaphycus striatum |
108 | Rong bong bóng đỏ | Scinaiaboergesenii |
109 | Rong câu chân vịt | Hydropuntiaeucheumoides |
110 | Rong câu cong | Gracilariaarcuata |
111 | Rong câu dẹp | Gracilariatextorii |
112 | Rong câu đỏ | Gracilaria rubra |
113 | Rong câu gậy | Gracilariablodgettii |
114 | Rong chân vịt nhăn | Cryptonemiaundulata |
115 | Rong đông gai dày | Hypneaboergesenii |
116 | Rong đông sao | Hypneacornuta |
117 | Rong hồng mạc nhăn | Halymeniadilatata |
118 | Rong hồng mạc trơn | Halymenỉamaculata |
119 | Rong hồng vân | Betaphycusgelatinum |
120 | Rong hồng vân thỏi | Eucheuma arnoldii |
121 | Rong kỳ lân | Kappaphycuscottonii |
122 | Rong mơ | Sargassum quinhonensis |
123 | Rong mơ mềm | Sargassum tenerrimum |
124 | Rong nhớt | Helminthodadiaaustralis |
125 | Rong sụn gai | Eucheuma denticulatum |
126 | Rong tóc tiên | Bangiafuscopurpurea |
4) Kinh doanh mại dâm.
5) Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người.
6) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.
7) Kinh doanh pháo nổ.
8) Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
Bạn cần tư vấn? Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ.